Tác giả Chủ đề: Các dịp đặc biệt  (Đọc 3967 lần)

0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.

Offline Hoangphi0001

  • Tích cực đóng góp
  • *
  • Điểm yêu thích 8
  • Giới tính: Nam
Các dịp đặc biệt
« vào lúc: Thứ bảy, 27/11/2010, 02:32:39 am »
Các ngày đặc biệt trong năm
 雨水
読み:  解説:Usui. Ngày vũ thuỷ, khoảng 19/2
海の日
読み:  解説:Ngày của biển - thứ Hai thứ 3 của tháng 7
大晦日
読み:おおみそか  解説:Nghĩa: ngày cuối năm, ở Nhật ăn tết dương lịch nên ngày này chính là ngày 31/...
お盆
読み:おぼん  解説:Lễ xá tội vong nhân - thường vào trung tuần tháng 8.
鏡開き
読み:かがみびらき  解説:Ngày 11/1. Lấy bánh thờ trong dịp tết xuống, cả nhà cùng ăn.
かまくら
読み:かまくら  解説:ここに説明文を書いてください。
元日
読み:がんじつ  解説:Ngày mồng một tết
元旦
読み:がんたん  解説:Ngày mồng một tết
寒露
読み:かんろ  解説:Kanro - Hàn lộ, khoảng 8/10. 寒露とは、草花に冷たい露が宿るという意味で...
キスの日
読み:きすのひ  解説:Ngày lễ nụ hôn. Ngày 23 tháng 5 năm 1946 bộ phim "20, tuổi thanh xuân" của đạo d...
勤労感謝日
読み:  解説:Ngày cảm tạ lao động 23/11
クリスマス
読み:くりすます  解説:Giáng sinh. Đêm 24/12, ngày 25/12
啓蟄
読み:  解説:Keichitsu. Ngày khải chập. 啓蟄とは、土の中で縮こまっていた虫(蟄)が穴を...
敬老の日
読み:  解説:Ngày kính lão 15/9
夏至
読み:げし  解説:Geshi - Hạ chí, khoảng 21/6. 夏至とは「日長きこと至る(きわまる)」とい...
建国記念のひ
読み:  解説:Ngày lễ quốc khánh 11/2
憲法記念日
読み:けんぽうきねんび  解説:Tiếng Việt: Ngày kỉ niệm hiến pháp được thành lập (tạm dịch)Ở Nhật ngày...
ゴールデンウィーク
読み:ごーるでんうぃーく  解説:Tiếng Anh: Golden weekTiếng Việt: Tuần lễ vàngĐây là dịp lễ nghỉ dài ngày ở...
穀雨
読み:  解説:Kokuu - Cốc vũ. 4月20日頃。穀雨とは、春の雨が全ての穀物を潤すという意...
こどもの日
読み:こどものひ  解説:Tiếng Việt: Ngày thiếu nhiTheo pháp luật quy định từ năm 1948, ở Nhật ngày 5 t...
 霜降
読み:しもふり  解説:Shimofuri - Sương giáng, khoảng 23/10. 東北地方や本州中部では霜が降りるよう...
秋分の日
読み:  解説:Ngày Thu phân 23/9
春分
読み:  解説:Xuân phân. 3月21日頃。春分は、昼と夜の長さが同じになる日です。昔の人...
春分の日
読み:  解説:Ngày Xuân phân 21/3
十五夜
読み:じゅうごや  解説:Rằm tháng 8
秋分
読み:しゅうぶん  解説:Shuubun - Thu phân, khoảng 23/9. 秋分は春分と同じく、昼の長さと夜の長さが...
小雪
読み:  解説:Shousetsu - Tiểu tuyết, khoảng 22/11. 小雪とは、冬とは言えまだ雪はさほど多...
正月
読み:しょうがつ  解説:Ngày tết của Nhật, theo dương lịch.
小寒
読み:しょうかん  解説:Shoukan - Tiểu hàn, khoảng 5/1. 小寒は「寒の入り」つまり寒さのはじまりと...
小暑
読み:しょうしょ  解説:Shousho - Tiểu thử, khoảng 7/7. 小暑とは、暑さがだんだんと強くなっていく...
小満
読み:しょうまん  解説:Shouman - Tiểu mãn, khoảng 21/5. 小満とは秋に蒔〔ま〕いた麦などの穂がつく...
昭和の日
読み:しょうわのひ  解説:Ngày 29 tháng Tư
処暑
読み:しょしょ  解説:Shosho - Xử thử, khoảng 23/8. 処暑とは、暑さが終わるという意味です。ま...
新年会
読み:しんねんかい  解説:Phiên âm Latin: ShinnenkaiTiếng Anh: New year partyTiếng Việt: Tiệc liên hoan đầu nă...
上巳の節句
読み:  解説:Joushi-no-sekku. Ngày 3 tháng 3. Hiện nay ngày này được ghép chung với ngày [雛祭...
人日の節句
読み:  解説:Jinjitsu-no-sekku. Ngày 7 tháng Giêng âm lịch, ăn cháo nấu với 7 loại rau, cầu cho ...
成人の日
読み:せいじんのひ  解説:Tiếng Việt: Ngày lễ thành nhânỞ Nhật tuổi 20 được coi là tuổi của sự trư...
清明
読み:  解説:Ngày thanh minh. 4月5日頃。清明とは「清浄明潔」の略で「万物ここに至りて...
節分
読み:せつぶん  解説:Setsubun - Tiết phân, ngày 3/2 - ngày trước khi chuyển sang mùa xuân. Vào ngày này ...
体育の日
読み:  解説:Ngày thể dục thể thao - thứ Hai thứ 2 của tháng 10
 大寒
読み:だいかん  解説:Daikan - Đại hàn, khoảng 20/1. 大寒とは、一年でもっとも寒い時期という意...
大暑
読み:だいしょ  解説:Taisho - Đại thử, khoảng 23/7. 大暑とは、暑さが最も厳しくなるという意味...
大雪
読み:  解説:Taisetsu - Đại tuyết, khoảng 7/12. 大雪とは、山岳ばかりでなく平野にも雪...
七夕の節句
読み:  解説:Tanabata-no-sekku. Ngày của Ngưu lang - Chức nữ 7/7
端午の節句
読み:  解説:Tango-no-sekku. Tiết Đoan ngọ 5/5. Ngày lễ dành cho các bé trai
父の日
読み:ちちのひ  解説:Ngày Chủ nhật thứ ba của tháng Sáu - ngày dành cho các ông bố.
重陽の節句
読み:  解説:Tiết trùng dương 9/9
天皇誕生日
読み:  解説:Ngày sinh nhật của Nhật hoàng Akihito 23/12
冬至
読み:とうじ  解説:Touji - Đông chí, khoảng 22/12. 冬至は「日短きこと至〔きわま〕る」という...
踏襲
読み: たふしふ  解説:(名)スル先人のやり方や説をそのまま受け継ぐこと。「前の方針を―す...
年越し
読み:としこし  解説:Nghĩa: Giao thừa, đêm 31 tháng 12, sáng ngày 1 tháng 1 dương lịch. Vào đêm này ng...
土用
読み:どよう  解説:Doyou - Thổ dụng. Là các ngày cách (lập xuân, lập hạ, lập thu, lập đông) 18 ng...
白露
読み:はくろ  解説:Hakuro - Bạch lộ, khoảng 8/9. 白露とは「陰気ようやく重なり、露凝って白し...
母の日
読み:ははのひ  解説:Ngày Chủ nhật thứ hai trong tháng 5 - ngày dành cho các bà mẹ.
母の日
読み:ははのひ  解説:Tiếng Anh: Mother's day Đây là ngày đặc biệt để con cái bày tỏ tấm lòng biết...
バレンタインデー
読み:ばれんたいんでー  解説:Ngày 14 tháng 2. Saint Valentine's day. Ở Nhật ngày này con gái thường tặng Sô-cô-l...
彼岸
読み:ひがん  解説:Higan - Bỉ ngạn. Là 7 ngày nằm giữa Xuân phân và Thu phân. 彼岸という言葉は...
雛祭り
読み:ひなまつり  解説:Ngày 3 tháng 3 - tết của các bé gái
文化の日
読み:  解説:Ngày văn hoá 3/11
芒種
読み:ぼうしゅ  解説:Boushu - Mang chủng, khoảng 6/6. 芒種とは稲や麦など"穂が出る穀物の種を...
 忘年会
読み:ぼうねんかい  解説:Phiên âm Latin: BonenkaiTiếng Anh: Year end partyTiếng Việt: Tiệc liên hoan cuối năm...
ホワイトデー
読み:ほわいとでー  解説:Tiếng Anh: White Day Ngày 14 tháng 3. Ở Nhật ngày 14 tháng 2 (Valentine) là ngày con g...
みどり日
読み:  解説:Ngày Xanh 29/4
立春
読み:  解説:Ritshun. Ngày lập xuân, khoảng 4/2
立冬
読み:  解説:Ritto - Lập đông, khoảng 7/11.
立夏
読み:りっか  解説:Rikka - Lập hạ, khoảng 6/5. 立夏は夏が始まる日です。この時期は大地が草...
立秋
読み:りっしゅう  解説:Ritshuu - Lập thu, khoảng 8/8. 立秋とは、秋に入る日のことを言います。この...


Cơ hội lúc nào cũng có, quan trong là ta có nhận ra và tận dụng cơ hội đó là hay không.( Nhân định thắng thiên)
     Nếu em sợ đường về hoang vắng
       Anh xin làm người bảo vệ em
    Nếu em sợ lối về cô độc
       Anh xin làm tri kỷ bước cùng em