NGOẠI NGỮ - FOREIGN LANGUAGE - 外国語 > TỪ VỰNG - 文字・語彙

Học tiếng Nhật qua thành ngữ, tục ngữ, danh ngôn

(1/3) > >>

admin:
Dien dan: Nhat Ban

Các bạn hãy cùng nhau chia sẽ những câu thành ngữ, tục ngữ mà các bạn thích để mọi người chúng ta có thể cùng nhau học hỏi.
Người ta thường nói rằng những câu thành ngữ tục ngữ thường phản ảnh suy nghĩ, văn hóa, con người của một nơi nào đó. Chúng ta hãy cũng tìm hiểu người Nhật cũng như văn hóa Nhật qua những câu tục ngữ của họ.
Mình xin bắt đầu với câu tục ngữ:
阿呆に取り合う馬鹿 (Aho ni toriau Baka)

Ý nghĩa:
Nếu mình chơi với kẻ ngốc thì mình cũng là kẻ ngốc
Câu thành ngữ tiếng Việt tương tự:
Hãy cho tôi biết bạn anh là người như thế nào, tôi sẽ nói anh là ai (Không nhớ là tục ngữ hay danh ngôn :P) hoặc "Chọn bạn mà chơi"
Dịch sang tiếng anh:
It is foolish to deal with a fool
*Lời bình:
Người ta thường đánh giá mình qua người bạn mà mình chơi, ở Việt Nam, Nhật bản hay ở đâu cũng vậy vì thế việc chọn bạn bè rất là quan trọng.

admin:
一杯目は人酒を飲み、二杯目は酒酒を飲み、三杯目は酒人を飲む
Ippai-me wa hito sake o nomi, nihai-me wa sake sake o nomi, sanbai-me wa sake hito o nomu.


Ý nghĩa:
Ly thứ 1 ta uống rượu, ly thứ 2 rượu uống rượu, ly thứ 3 rượu uống ta
Câu thành ngữ tiếng Việt tượng tự:
Nhất bái thiên địa, Nhị bái cao đường, Phu thê giao bái :P (Gomen nhưng không phải câu này, không biết câu tương tự ^^)
Dịch sang tiếng Anh:
With the first glass a man drinks wine, with the second glass the wine drinks the wine, with the third glass the wine drinks the man.
*Lời bình:
Đừng uống rượu mà hãy để rượu uống ta... haha ;D

boykute:
em dong gop 1 it may cai e bik cho xom tu lun hihi
頭を隠して、尻が隠せず。
y nghia:giau dau loi duoi
猫かぶり
cai nay dung cho nhung nguoi gia tao(dung cho nguoi nhat la rat thich hop heg
he)
一石二鳥
1 ten trung 2 chim

admin:
雨降って、地固まる
Ame futte, ji katamaru


Ý nghĩa:
Khi có những chuyện không hay xảy ra, nhưng kết cục vẫn được những kết quả tốt.

Câu thành ngữ tiếng Việt tượng tự:
Sau cơn mưa, trời lại sáng

Dịch sang tiếng Anh:(Thành ngữ tương đương)
A broken bone is the stronger when it is well set.

*Lời bình - Câu chuyện:
Hai đứa nó lúc nãy cãi nhau ghê gớm, nhưng rốt cuộc vẫn thân thiết với nhau.
先にあの二人はすごく喧嘩したけど、雨ふって地かたまるだね。
今ではすぐに仲良くなるだよ。

admin:
nhật bản
知者は惑わず、仁者は憂えず、勇者はおそれず

Shisha wa Madowa-zu, Jinsha wa Uree-zu, Yuusha wa Osore-zu



Ý nghĩa:
Trí giả bất hoặc, Nhân giả bất ưu, Dũng giả bất khủng

Câu thành ngữ tiếng Việt tượng tự:
"Người trí không nghi ngại, Người nhân không lo buồn, Người dũng không sợ hãi"

Dịch sang tiếng Anh:(Thành ngữ tương đương)
The wise are free from perplexities; the virtuous from anxiety; and the bold from fear.

*Lời bình - Câu chuyện:
Khổng Tử nói: "Đức của người quân tử có ba mà ta chưa làm được. Người nhân không lo buồn, người trí không nghi ngại, người dũng không sợ hãi" (sách Luận ngữ)
Nhân - Trí - Dũng: 3 yếu tố cấu thành một quân tử

Mục chính

[0] Thứ tự các tin nhắn

[#] Trang tiếp

Chuyển tới phiên bản đầy đủ