Diễn đàn Nhật Bản - diendannhatban.info

NHẬT BẢN - JAPAN - 日本 => [Moderator] NHẬT BẢN - JAPAN - 日本 => Văn hoá => Tác giả chủ đề:: Hoangphi0001 trong Thứ bảy, 27/11/2010, 02:32:39 am

Tiêu đề: Các dịp đặc biệt
Gửi bởi: Hoangphi0001 trong Thứ bảy, 27/11/2010, 02:32:39 am
Các ngày đặc biệt trong năm
 雨水
読み:  解説:Usui. Ngày vũ thuỷ, khoảng 19/2
海の日
読み:  解説:Ngày của biển - thứ Hai thứ 3 của tháng 7
大晦日
読み:おおみそか  解説:Nghĩa: ngày cuối năm, ở Nhật ăn tết dương lịch nên ngày này chính là ngày 31/...
お盆
読み:おぼん  解説:Lễ xá tội vong nhân - thường vào trung tuần tháng 8.
鏡開き
読み:かがみびらき  解説:Ngày 11/1. Lấy bánh thờ trong dịp tết xuống, cả nhà cùng ăn.
かまくら
読み:かまくら  解説:ここに説明文を書いてください。
元日
読み:がんじつ  解説:Ngày mồng một tết
元旦
読み:がんたん  解説:Ngày mồng một tết
寒露
読み:かんろ  解説:Kanro - Hàn lộ, khoảng 8/10. 寒露とは、草花に冷たい露が宿るという意味で...
キスの日
読み:きすのひ  解説:Ngày lễ nụ hôn. Ngày 23 tháng 5 năm 1946 bộ phim "20, tuổi thanh xuân" của đạo d...
勤労感謝日
読み:  解説:Ngày cảm tạ lao động 23/11
クリスマス
読み:くりすます  解説:Giáng sinh. Đêm 24/12, ngày 25/12
啓蟄
読み:  解説:Keichitsu. Ngày khải chập. 啓蟄とは、土の中で縮こまっていた虫(蟄)が穴を...
敬老の日
読み:  解説:Ngày kính lão 15/9
夏至
読み:げし  解説:Geshi - Hạ chí, khoảng 21/6. 夏至とは「日長きこと至る(きわまる)」とい...
建国記念のひ
読み:  解説:Ngày lễ quốc khánh 11/2
憲法記念日
読み:けんぽうきねんび  解説:Tiếng Việt: Ngày kỉ niệm hiến pháp được thành lập (tạm dịch)Ở Nhật ngày...
ゴールデンウィーク
読み:ごーるでんうぃーく  解説:Tiếng Anh: Golden weekTiếng Việt: Tuần lễ vàngĐây là dịp lễ nghỉ dài ngày ở...
穀雨
読み:  解説:Kokuu - Cốc vũ. 4月20日頃。穀雨とは、春の雨が全ての穀物を潤すという意...
こどもの日
読み:こどものひ  解説:Tiếng Việt: Ngày thiếu nhiTheo pháp luật quy định từ năm 1948, ở Nhật ngày 5 t...
 霜降
読み:しもふり  解説:Shimofuri - Sương giáng, khoảng 23/10. 東北地方や本州中部では霜が降りるよう...
秋分の日
読み:  解説:Ngày Thu phân 23/9
春分
読み:  解説:Xuân phân. 3月21日頃。春分は、昼と夜の長さが同じになる日です。昔の人...
春分の日
読み:  解説:Ngày Xuân phân 21/3
十五夜
読み:じゅうごや  解説:Rằm tháng 8
秋分
読み:しゅうぶん  解説:Shuubun - Thu phân, khoảng 23/9. 秋分は春分と同じく、昼の長さと夜の長さが...
小雪
読み:  解説:Shousetsu - Tiểu tuyết, khoảng 22/11. 小雪とは、冬とは言えまだ雪はさほど多...
正月
読み:しょうがつ  解説:Ngày tết của Nhật, theo dương lịch.
小寒
読み:しょうかん  解説:Shoukan - Tiểu hàn, khoảng 5/1. 小寒は「寒の入り」つまり寒さのはじまりと...
小暑
読み:しょうしょ  解説:Shousho - Tiểu thử, khoảng 7/7. 小暑とは、暑さがだんだんと強くなっていく...
小満
読み:しょうまん  解説:Shouman - Tiểu mãn, khoảng 21/5. 小満とは秋に蒔〔ま〕いた麦などの穂がつく...
昭和の日
読み:しょうわのひ  解説:Ngày 29 tháng Tư
処暑
読み:しょしょ  解説:Shosho - Xử thử, khoảng 23/8. 処暑とは、暑さが終わるという意味です。ま...
新年会
読み:しんねんかい  解説:Phiên âm Latin: ShinnenkaiTiếng Anh: New year partyTiếng Việt: Tiệc liên hoan đầu nă...
上巳の節句
読み:  解説:Joushi-no-sekku. Ngày 3 tháng 3. Hiện nay ngày này được ghép chung với ngày [雛祭...
人日の節句
読み:  解説:Jinjitsu-no-sekku. Ngày 7 tháng Giêng âm lịch, ăn cháo nấu với 7 loại rau, cầu cho ...
成人の日
読み:せいじんのひ  解説:Tiếng Việt: Ngày lễ thành nhânỞ Nhật tuổi 20 được coi là tuổi của sự trư...
清明
読み:  解説:Ngày thanh minh. 4月5日頃。清明とは「清浄明潔」の略で「万物ここに至りて...
節分
読み:せつぶん  解説:Setsubun - Tiết phân, ngày 3/2 - ngày trước khi chuyển sang mùa xuân. Vào ngày này ...
体育の日
読み:  解説:Ngày thể dục thể thao - thứ Hai thứ 2 của tháng 10
 大寒
読み:だいかん  解説:Daikan - Đại hàn, khoảng 20/1. 大寒とは、一年でもっとも寒い時期という意...
大暑
読み:だいしょ  解説:Taisho - Đại thử, khoảng 23/7. 大暑とは、暑さが最も厳しくなるという意味...
大雪
読み:  解説:Taisetsu - Đại tuyết, khoảng 7/12. 大雪とは、山岳ばかりでなく平野にも雪...
七夕の節句
読み:  解説:Tanabata-no-sekku. Ngày của Ngưu lang - Chức nữ 7/7
端午の節句
読み:  解説:Tango-no-sekku. Tiết Đoan ngọ 5/5. Ngày lễ dành cho các bé trai
父の日
読み:ちちのひ  解説:Ngày Chủ nhật thứ ba của tháng Sáu - ngày dành cho các ông bố.
重陽の節句
読み:  解説:Tiết trùng dương 9/9
天皇誕生日
読み:  解説:Ngày sinh nhật của Nhật hoàng Akihito 23/12
冬至
読み:とうじ  解説:Touji - Đông chí, khoảng 22/12. 冬至は「日短きこと至〔きわま〕る」という...
踏襲
読み: たふしふ  解説:(名)スル先人のやり方や説をそのまま受け継ぐこと。「前の方針を―す...
年越し
読み:としこし  解説:Nghĩa: Giao thừa, đêm 31 tháng 12, sáng ngày 1 tháng 1 dương lịch. Vào đêm này ng...
土用
読み:どよう  解説:Doyou - Thổ dụng. Là các ngày cách (lập xuân, lập hạ, lập thu, lập đông) 18 ng...
白露
読み:はくろ  解説:Hakuro - Bạch lộ, khoảng 8/9. 白露とは「陰気ようやく重なり、露凝って白し...
母の日
読み:ははのひ  解説:Ngày Chủ nhật thứ hai trong tháng 5 - ngày dành cho các bà mẹ.
母の日
読み:ははのひ  解説:Tiếng Anh: Mother's day Đây là ngày đặc biệt để con cái bày tỏ tấm lòng biết...
バレンタインデー
読み:ばれんたいんでー  解説:Ngày 14 tháng 2. Saint Valentine's day. Ở Nhật ngày này con gái thường tặng Sô-cô-l...
彼岸
読み:ひがん  解説:Higan - Bỉ ngạn. Là 7 ngày nằm giữa Xuân phân và Thu phân. 彼岸という言葉は...
雛祭り
読み:ひなまつり  解説:Ngày 3 tháng 3 - tết của các bé gái
文化の日
読み:  解説:Ngày văn hoá 3/11
芒種
読み:ぼうしゅ  解説:Boushu - Mang chủng, khoảng 6/6. 芒種とは稲や麦など"穂が出る穀物の種を...
 忘年会
読み:ぼうねんかい  解説:Phiên âm Latin: BonenkaiTiếng Anh: Year end partyTiếng Việt: Tiệc liên hoan cuối năm...
ホワイトデー
読み:ほわいとでー  解説:Tiếng Anh: White Day Ngày 14 tháng 3. Ở Nhật ngày 14 tháng 2 (Valentine) là ngày con g...
みどり日
読み:  解説:Ngày Xanh 29/4
立春
読み:  解説:Ritshun. Ngày lập xuân, khoảng 4/2
立冬
読み:  解説:Ritto - Lập đông, khoảng 7/11.
立夏
読み:りっか  解説:Rikka - Lập hạ, khoảng 6/5. 立夏は夏が始まる日です。この時期は大地が草...
立秋
読み:りっしゅう  解説:Ritshuu - Lập thu, khoảng 8/8. 立秋とは、秋に入る日のことを言います。この...